Biểu công khai cơ sở vật chất 2021
- Thứ ba - 16/04/2024 07:51
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Biểu mẫu 09
PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
TRƯỜNG PTDTBT THCS PHÌ NHỪ
Biểu mẫu 10
PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
TRƯỜNG PTDTBT THCS PHÌ NHỪ
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học: 2021 – 2022
PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
TRƯỜNG PTDTBT THCS PHÌ NHỪ
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2021-2022
(*Theo Thông tư số 32/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
Biểu mẫu 12
PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
TRƯỜNG PTDTBT THCS PHÌ NHÙ
PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
TRƯỜNG PTDTBT THCS PHÌ NHỪ
Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2021 -2022
STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | |||
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | ||
I | Điều kiện tuyển sinh | - Hoàn thành chương trình Tiểu học từ 11-14 tuổi | - Đủ đk lên lớp 7 | - Đủ đk lên lớp 8 | - Đủ đk lên lớp 9 |
II | Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện | GDPT 2018 | CT GD hiện hành | CTGD hiện hành | CT GD hiện hành |
III | Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh | - Phối hợp chặt chẽ. - Học tập nghiêm túc. |
- Phối hợp chặt chẽ. - Học tập nghiêm túc. |
- Phối hợp chặt chẽ. - Học tập nghiêm túc. |
- Phối hợp chặt chẽ. - Học tập nghiêm túc. |
IV | Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục | - Phong trào VH-VN -TDTT, HĐTN - Tu sửa CSVC |
- Phong trào VH-VN -TDTT - Tu sửa CSVC |
- Phong trào VH-VN -TDTT - Tu sửa CSVC |
- Phong trào VH-VN -TDTT - Tu sửa CSVC |
V | Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được | - 100% đạo đức từ TB trở lên - 98% học lực từ Đạt trở lên |
- 100% đạo đức từ TB trở lên - 98 % học lực từ TB trở lên.. |
- 100% đạo đức từ TB trở lên - 98% học lực từ TB trở lên. |
- 100% đạo đức từ TB trở lên - 98% học lực từ TB trở lên |
VI | Khả năng học tập tiếp tục của học sinh | - 98% sổ học sinh hoàn thành chương trình TH | - 98% HS tiếp tục theo học sau hè | - 98% HS tiếp tục theo học sau hè | - 70% HS tiếp tục theo học sau hè |
Phì Nhừ, ngày 12 tháng 9 năm 2022
Thủ trưởng đơn vị

Quàng Thị Niên
Thủ trưởng đơn vị

Quàng Thị Niên
Biểu mẫu 10
PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
TRƯỜNG PTDTBT THCS PHÌ NHỪ
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học: 2021 – 2022
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | |||
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | |||
I | Số học sinh chia theo hạnh kiểm | 347 | 93 | 112 | 80 | 62 |
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
246 | 71= 76,35 |
83 = 74% | 58 = 72,5 % |
34 = 54,8% |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
70 | 18 =19,4% | 18= 16% | 13 = 16,3% | 21 = 33,8% |
3 | Trung bình ( Đạt) (tỷ lệ so với tổng số) |
21 | 4 = 4,3% | 1= 10% | 9= 11,2% | 7 = 12,4% |
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
II | Số học sinh chia theo học lực | 347 | 93 | 112 | 80 | 62 |
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
29 | 7 =7,5% | 8 – 7,1% |
9- 11,3% |
5- 8% |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
139 | 17 = 18,3% | 50 – 44,6% |
37 – 46,3% |
35 – 56,4% |
3 | Trung bình ( Đạt) (tỷ lệ so với tổng số) |
179 | 69= 74,2% | 54 – 48,3% |
34 – 42,4% | 22– 35,6% |
4 | Yếu ( CĐ) (tỷ lệ so với tổng số) |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
III | Tổng hợp kết quả cuối năm | |||||
1 | Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
a | Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
63 | 1-1,6 | |||
b | Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) |
139/347 = 40% |
17 = 18,3% | 50 – 44,6% |
37 – 46,3% |
35 – 56,4% |
2 | Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
5 | Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
6 | Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số) |
|||||
IV | Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi | |||||
1 | Cấp huyện | 1 | 1 | |||
2 | Cấp tỉnh/thành phố | 0 | 0 | |||
3 | Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế | 0 | 0 | |||
V | Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp | 63 | 63 | |||
VI | Số học sinh được công nhận tốt nghiệp | 63 | 63 | |||
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
5 | 5- 7,9% | |||
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
35 | 35- 55,5% | |||
3 | Trung bình (Tỷ lệ so với tổng số) |
23 | 23 – 36,6% | |||
5VII | Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng (tỷ lệ so với tổng số) |
0 | 0 | |||
VIII | Số học sinh nam/số học sinh nữ | 347 | 41/93 | 54/112 | 41/80 | 20/62 |
IX | Số học sinh dân tộc thiểu số | 347 | 92 | 112 | 80 | 62 |
Phì Nhừ, ngày 12 tháng 9 năm 2022
Thủ trưởng đơn vị

Quàng Thị Niên
Biểu mẫu 11Thủ trưởng đơn vị

Quàng Thị Niên
PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
TRƯỜNG PTDTBT THCS PHÌ NHỪ
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2021-2022
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học | Số m2/học sinh | |
II | Loại phòng học | - | |
1 | Phòng học kiên cố | 4 | - |
2 | Phòng học bán kiên cố | 7 | - |
3 | Phòng học tạm | 0 | - |
4 | Phòng học nhờ | 0 | - |
5 | Số phòng học bộ môn | 4 | - |
6 | Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) | - | - |
7 | Bình quân lớp/phòng học | 1/1 | - |
8 | Bình quân học sinh/lớp | 35,9 HS/lớp | - |
III | Số điểm trường | - | |
IV | Tổng số diện tích đất (m2) | 9009 | 22,8m2/hs |
V | Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 2500 | 6,3m2/hs |
VI | Tổng diện tích các phòng | ||
1 | Diện tích phòng học (m2) | 462 | 1,2m2/hs |
2 | Diện tích phòng học bộ môn (m2) | 170 | - |
3 | Diện tích thư viện (m2) | 60 | - |
4 | Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) | - | - |
5 | Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2) | 18 | |
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
Số bộ/lớp | |
1 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định | ||
1.1 | Khối lớp 6 | 1 | |
1.2 | Khối lớp 7 | 1 | |
1.3 | Khối lớp 8 | 1 | |
1.4 | Khối lớp 9 | 1 | |
2 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định | ||
2.1 | Khối lớp 6 | 1 | |
2.2 | Khối lớp 7 | 1 | |
2.3 | Khối lớp 8 | 1 | |
3 | Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị) | 30 | |
4 | … | ||
VIII | Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) |
25 | Số học sinh/bộ 395/25 =15,8 |
IX | Tổng số thiết bị dùng chung khác | Số thiết bị/lớp | |
1 | Ti vi | 3 | |
2 | Cát xét | 0 | |
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 0 | |
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 8 | |
5 | Thiết bị trợ giảng có tai nghe, míc. | 1 | |
6 | Loa kéo di động bắt blutut | 1 |
Nội dung | Số lượng (m2) | |
X | Nhà bếp | 40 |
XI | Nhà ăn | 120 |
Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích bình quân/chỗ | |
XII | Phòng nghỉ cho học sinh bán trú | 12 = 328m2 | 181 | 1/1 |
XIII | Khu nội trú | 1700m2 |
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 0 | 1 | - | - | |
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* | 0 | 1 | - | - |
Nội dung | Có | Không | |
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x | |
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x | |
XVII | Kết nối internet | x | |
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | x | |
XIX | Tường rào xây | x |
Phì Nhừ, ngày 15 tháng 9 năm 2022
Thủ trưởng đơn vị

Quàng Thị Niên
Thủ trưởng đơn vị

Quàng Thị Niên
Biểu mẫu 12
PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
TRƯỜNG PTDTBT THCS PHÌ NHÙ
THÔNG BÁO
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng III | Hạng II | Hạng I | Xuất sắc | Khá | Trung bình | Kém | |||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 27 | 1 | 21 | 4 | 0 | 1 | 16 | 9 | 0 | 1 | 24 | 0 | 0 | ||
I | Giáo viên Trong đó số giáo viên dạy môn: |
22 | 15 | 1 | 4 | 10 | 16 | ||||||||
1 | Toán | 4 | 3 | 1 | 1 | 3 | 3 | ||||||||
2 | Vật lý | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
3 | Địa | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
4 | Hóa | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||
5 | Sinh | 3 | 3 | 3 | |||||||||||
6 | Văn | 5 | 4 | 1 | 1 | 4 | 5 | ||||||||
7 | Ngoại ngữ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||
8 | Âm nhạc | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | |||||||||
9 | Mĩ thuật | 0 | 1 | ||||||||||||
10 | Tin học | 2 | 1 | 1 | 2 | ||||||||||
11 | Thể dục | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | |||||||||
II | Cán bộ quản lý | 3 | 1 | 2 | 3 | 2 | 1 | ||||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | |||||||||
III | Nhân viên | 3 | 1 | 1 | 0 | 1 | |||||||||
1 | Nhân viên văn thư | 0 | |||||||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 1 | ||||||||||||
3 | Thủ quỹ | 0 | |||||||||||||
4 | Nhân viên y tế | 0 | |||||||||||||
5 | Nhân viên thư viện | 0 | |||||||||||||
6 | Nhân viên thiết bị, thí nghiệm | 0 | |||||||||||||
7 | Nhân viên hỗ trợ giáo dục người huyết tật | 0 | |||||||||||||
8 | Nhân viên công nghệ thông tin | 0 | |||||||||||||
9 | Nhân viên bảo vệ | 1 | 1 | ||||||||||||
10 | Nhân viên nuôi dưỡng | 1 | 1 |
Phì Nhừ, ngày 12 tháng 9 năm 2022
Thủ trưởng đơn vị

Quàng Thị Niên
Thủ trưởng đơn vị

Quàng Thị Niên